Trường | TN | ĐC | ||
Lớp | Sĩ số | Lớp | Sĩ số | |
TH&THCS Hà Sen | 7A1 | 15 | 7A2 | 19 |
Trường | Yếu kém (0-4 điểm) |
Trung bình (5-6 điểm) |
Khá (7-8 điểm) |
Giỏi (9-10 điểm) |
||||
TN | ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | TN | ĐC | |
TH&THCS Hà Sen | 5,41 | 8,57 | 31,14 | 31,43 | 45,95 | 48,57 | 13,51 | 11,43 |
Bài kiểm tra | Lớp | Yếu kém | Trung bình (5, 6) | Khá (7,8) | Giỏi (9, 10) | ||||
(0 -4) | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Số 1 | TN | 1 | 5,48 | 4 | 26 | 8 | 56,2 | 2 | 12,3 |
ĐC | 2 | 9,59 | 9 | 46,6 | 7 | 37 | 1 | 6,85 | |
Số 2 | TN | 0 | 2,74 | 4 | 26 | 8 | 50,7 | 3 | 20,6 |
ĐC | 1 | 5,48 | 10 | 50,7 | 7 | 35,6 | 2 | 8,22 | |
Số 3 |
TN | 0 | 0 | 3 | 17,8 | 9 | 58,9 | 3 | 23,3 |
ĐC | 1 | 4,11 | 9 | 48 | 7 | 38,4 | 2 | 9,59 |
Tiêu chí | Trước tác động | Sau tác động 1 | Sau tác động 2 | ||||||||||
Số HS đạt điểm | TB | Số HS đạt điểm | TB | Số HS đạt điểm | TB | ||||||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||
1 | 17 | 16 | 1 | 1,53 | 10 | 22 | 2 | 1,76 | 9 | 19 | 6 | 1,91 | |
2 | 22 | 10 | 2 | 1,41 | 12 | 20 | 2 | 1,71 | 11 | 17 | 6 | 1,85 | |
3 | 20 | 11 | 3 | 1,5 | 14 | 19 | 1 | 1,62 | 13 | 16 | 5 | 1,76 | |
4 | 20 | 13 | 1 | 1,44 | 12 | 20 | 2 | 1,71 | 11 | 17 | 6 | 1,85 | |
5 | 19 | 13 | 2 | 1,5 | 14 | 18 | 2 | 1,65 | 13 | 15 | 6 | 1,79 | |
6 | 21 | 10 | 3 | 1,47 | 11 | 23 | 0 | 1,68 | 10 | 20 | 4 | 1,82 | |
7 | 15 | 15 | 4 | 1,68 | 10 | 18 | 6 | 1,88 | 9 | 15 | 10 | 2,03 | |
8 | 16 | 13 | 5 | 1,68 | 10 | 15 | 9 | 1,97 | 9 | 12 | 13 | 2,12 | |
9 | 18 | 13 | 3 | 1,56 | 12 | 20 | 2 | 1,71 | 11 | 17 | 6 | 1,85 | |
10 | 19 | 12 | 3 | 1,53 | 12 | 19 | 3 | 1,74 | 11 | 16 | 7 | 1,88 | |
Điểm trung bình = | 1,53 | Điểm trung bình = | 1,74 | Điểm trung bình = | 1,89 | ||||||||
Điểm chênh lệch trung bình = 0,21 | |||||||||||||
Điểm chênh lệch trung bình = 1,68 |
Tiêu chí | Trước tác động | Sau tác động 1 | Sau tác động 2 | |||||||||
Số HS đạt điểm | TB | Số HS đạt điểm | TB | Số HS đạt điểm | TB | |||||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||||
1 | 17 | 14 | 3 | 1,59 | 9 | 17 | 8 | 1,97 | 13 | 15 | 6 | 1,79 |
2 | 16 | 15 | 3 | 1,62 | 16 | 15 | 3 | 1,62 | 14 | 16 | 4 | 1,71 |
3 | 17 | 14 | 3 | 1,59 | 17 | 16 | 1 | 1,53 | 6 | 20 | 8 | 2,06 |
4 | 18 | 14 | 2 | 1,53 | 14 | 18 | 2 | 1,65 | 6 | 20 | 8 | 2,06 |
5 | 19 | 12 | 3 | 1,53 | 16 | 15 | 3 | 1,62 | 6 | 21 | 7 | 2,03 |
6 | 19 | 12 | 3 | 1,53 | 15 | 15 | 4 | 1,68 | 5 | 24 | 5 | 2 |
7 | 14 | 16 | 4 | 1,71 | 12 | 15 | 7 | 1,85 | 6 | 20 | 8 | 2,06 |
8 | 15 | 14 | 5 | 1,71 | 14 | 14 | 6 | 1,76 | 7 | 22 | 5 | 1,94 |
9 | 17 | 14 | 3 | 1,59 | 13 | 15 | 6 | 1,79 | 12 | 18 | 4 | 1,76 |
10 | 18 | 13 | 3 | 1,56 | 17 | 14 | 3 | 1,59 | 9 | 23 | 2 | 1,79 |
Điểm trung bình = | 1,6 | Điểm trung bình = | 1,71 | Điểm trung bình = | 1,92 | |||||||
Điểm chênh lệch trung bình = | 0,11 | |||||||||||
Điểm chênh lệch trung bình = |
0,21 |
STT | Các NL thành phần của NLTH | Biểu hiện |
1. | NL xác định mục tiêu, nội dung học tập | Xác định mục tiêu TH |
Xác định nội dung TH: HS xác định KT, KN và mức độ cần đạt của từng nội dung TH | ||
2. | NLxây dựng kế hoạch TH |
Xác định phương pháp và phương tiện TH: HS nêu các biện pháp cụ thể để hoàn thành nhiệm vụ TH trong đó đề xuất phương tiện và cách thức thực hiện. |
Lập thời gian biểu và dự kiến kết quả TH: HS xác định thời gian cho mỗi hoạt động TH và đưa ra dự kiến về sản phẩm sẽ đạt được sau khi TH | ||
3. | NL thực hiện kế hoạch TH |
Thu thập thông tin liên quan đến nội dung, nhiệm vụ TH: HS tìm các thông tin qua SGK, sách tham khảo, internet, khảo sát thực tiễn, thí nghiệm,… |
Xử lí thông tin và giải quyết nhiệm vụ TH: HS phân tích thông tin thu được và lựa chọn KT, KN để giải quyết các nhiệm vụ TH đặt ra | ||
Hợp tác với GV và bạn học: HS trao đổi, phản hối kết quả TH với GV và hợp tác, với bạn học trong quá trình TH | ||
Trình bày và bảo vệ kết quả TH: HS trình bày kết quả TH vào vở tự học, trước tập thể và bảo vệ kết quả của mình | ||
4. | NL đánh giá kết quả TH và điều chỉnh quá trình TH |
Đánh giá kết quả TH: HS phân tích, so sánh kết qủa TH với mục tiêu, yêu cầu cần đạt về các nội dung học tập và xác định những KT, KN thu nhận được, những vấn đề cần trao đổi, tìm hiểu thêm |
Rút kinh nghiệm và điều chỉnh hoạt động TH: HS xác định những hoạt động thực hiện tốt, chưa tốt, nguyên nhân và phương án điều chỉnh, khắc phục |
Các NL thành phần | Biểu hiện | Mức độ đánh giá (tăng dần từ mức 1 đến mức 3) |
||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
NL xác định mục tiêu, nhiệm vụ, nội dung TH | 1. Xác định được mục tiêu, nhiệm vụ TH. | Đã xác định được mục tiêu, nhiệm vụ của các hoạt động TH nhưng chưa đúng, chưa hợp lý. | Đã xác định được mục tiêu, nhiệm vụ của các hoạt động TH hợp lý nhưng chưa chi tiết và chưa đủ. | Xác định được mục tiêu, nhiệm vụ học tập hợp lý, chi tiết và đầy đủ. |
2. Xác định được nội dung TH | Đã xác định KT, KN và mức độ cần đạt nhưng chưa đúng | Xác định được KT, KN và mức độ cần đạt đúng nhưng chưa đủ. | Xác định KT, KN và mức độ cần đạt đúng và đầy đủ. | |
NL xây dựng kế hoạch TH |
3. Xác định các PP, phương tiện cần thiết và cách thức thực hiện các nhiệm vụ TH | Xác định các biện pháp để hoàn thành nhiệm vụ TH, đề xuất phương tiện và cách thức thực hiện nhưng chưa phù hợp . | Xác định các biện pháp để hoàn thành nhiệm vụ TH, phương tiện và cách thức thực hiện phù hợp nhưng chưa đầy đủ, chưa chi tiết cụ thể. | Xác định phù hợp đầy đủ và chi tiết các biện pháp phương tiện và cách thức thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ TH. |
4. Lập thời gian biểu và dự kiến kết quả TH | Chưa lập thời gian biểu cho từng hoạt động TH hoặc chưa dự kiến được các kết quả TH. | Đã xác định thời gian cho mỗi hoạt động tự học nhưng chưa phù hợp |
Lập thời gian biểu rõ ràng, hợp lý. | |
NL thực hiện kế hoạch tự học |
5. Thu thập thông tin liên quan đến nội dung,nhiệm vụ TH | Đã truy cập tìm các thông tin từ tài liệu tham khảo, internet,...nhưng chưa chính xác, chưa phù hợp | Thu thập thông tin từ internet và nguồn khác chính xác, phù hợp nhưng chưa phong phú | Thu thập thông tin từ internet và nguồn khác chính xác, phù hợp và phong phú. |
6. Xử lý thông tin, giải quyết vấn đề | Chưa biết phân tích thông tin thu được và chưa biết lựa chọn KT, KN để giải quyết các nhiệm vụ TH đặt ra. | Biết phân tích thông tin thu được và biết lựa chọn KT, KN để giải quyết các nhiệm vụ TH nhưng chưa đầy đủ | Phân tích,xử lý chính xác, khoa học thông tin, giải quyết được các nhiệm vụ TH | |
7. Hợp tác với GV và bạn học | Chưa chủ động, chưa thường xuyên trao đổi, phản hồi kết quả TH với GV, bạn học. | Chủ động, thường xuyên trao đổi, phản hồi kết quả TH với GV nhưng hiệu quả chưa cao. |
Chủ động, thường xuyên hợp tác với thầy cô, bạn học và tìm kiếm hỗ trợ/hỗ trợ bạn học khác khi cần thiết. | |
8. Trình bày và bảo vệ kết quả học tập | Trình bày kết quả TH vào vở tự học, trước tập thể và bảo vệ kết quả của mình chưa logic, chưa rõ ràng, thiếu khoa học. | Trình bày kết quả TH vào vở tự học, trước tập thể bảo vệ kết quả của mình rõ ràng nhưng trả lời chưa chính xác, chưa đầy đủ. | Trình bày kết quả TH vào vở tự học, trước tập thể và bảo vệ kết quả của mình logic, rõ ràng, sáng tạo bằng các | |
NL đánh giá và điều chỉnh quá trình tự học của bản thân |
9. Đánh giá quá trình TH và kết quả học tập | Đã phân tích, so sánh kết qủa TH trực tiếp, trực tuyến về các nội dung học tập nhưng đánh giá chưa khách quan, chưa chính xác . | Đánh giá khách quan, chính xác kết quả học tập, chỉ ra minh chứng chứng minh mức độ đạt được nhưng chưa phù hợp | Đánh giá khách quan, chính xác kết quả học tập trực tuyến và trực tiếp, chỉ ra các minh chứng, xây dựng được hồ sơ học tập |
10. Rút kinh nghiệm và điều chỉnh | Xác định những hoạt động thực hiện tốt, chưa tốt nhưng chưa tìm được nguyên nhân và phương án điều chỉnh, khắc phục | Xác định những hoạt động thực hiện tốt, chưa tốt , tìm được nguyên nhân và phương án điều chỉnh, khắc phục chưa phù hợp hoặc chưa đầy đủ | Xác định những hoạt động thực hiện tốt, chưa tốt , tìm được nguyên nhân và phương án điều chỉnh, khắc phục phù hợp và đầy đủ. |
STT | Các PP và hình thức tổ chức tự học | Chưa bao giờ | Thỉnh thoảng | Thường xuyên |
Đánh giá tính hiệu quả | ||
Không hiệu quả | Có hiệu quả | Hiệu quả cao | |||||
1 | Hướng dẫn HS tự học theo SGK, tìm tài liệu qua mạng internet… | ||||||
2 | Xây dựng và sử dụng tài liệu hướng dẫn TH | ||||||
3 | Sử dụng bài tập để hướng dẫn HS TH ở nhà | ||||||
4 | Thiết kế website hướng dẫn HS TH | ||||||
5 | Thiết kế và hướng dẫn HS tự học theo bài giảng Elearning trước ở nhà | ||||||
6 | Áp dụng mô hình LHĐN | ||||||
7 | Sử dụng sơ đồ tư duy | ||||||
8 | Thiết kế và sử dụng câu hỏi định hướng tự học theo từng bài học |
Các bước TH | Hướng dẫn học sinh thực hiện | Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Thường xuyên |
1.Lập kế hoạch TH | - Xác định mục đích, nội dung TH - Xác định phương pháp, phương tiện TH và dự kiến kết quả TH |
|||
2.Thực hiện kế hoạch TH | - Tìm kiếm nguồn thông tin để TH - Xử lí thông tin và vận dụng KT, KN để giải quyết các nhiệm vụ TH - Trình bày kết quả TH vào vở TH và báo cáo |
|||
3. Đánh giá kết quả và điều chỉnh quá trình TH | - Phân tích, so sánh, đối chiếu kết quả TH với mục tiêu, yêu cầu TH - Rút kinh nghiệm, điều chỉnh quá trình TH của bản thân |
STT | Các hình thức dạy học | Không bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng |
Thường xuyên |
1 | Sử dụng các tài liệu, học liệu điện tử có sẵn để hướng dẫn TH | ||||
2 | Thiết kế, giới thiệu bài giảng Elearning và chuyển tới HS qua internet | ||||
3 | Giảng bài bằng chức năng họp trực tuyến của các phần mềm Zoom, Google meet, Teams,...vv | ||||
4 | Tổ chức các lớp, các nhóm học tập qua zalo, Face book... để hướng dẫn HS TH |
STT | Các hình thức tự học môn Hoá học | Chưa bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên |
1 | Học kĩ bài cũ trước khi đến lớp | ||||
2 | Đọc và chuẩn bị bài mới kể cả khi GV không yêu cầu | ||||
3 | Đọc và chuẩn bị bài mới chỉ khi GV yêu cầu | ||||
4 | Xây dựng kế hoạch tự học cụ thể, chi tiết | ||||
5 | Thực hiện kế hoạch TH nghiêm túc, đầy đủ | ||||
6 |
Đánh giá kết quả và điều chỉnh quá trình tự học | ||||
7 |
Trao đổi với thày cô và hợp tác với bạn bè trong quá trình tự học |
STT | Kĩ năng hoạt động tự học | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt |
1 | Xác định muc tiêu TH phù hợp, chi tiết, đầy đủ | ||||
2 | Xác định nhiệm vụ tự học đúng, đầy đủ | ||||
3 | Xác định phương tiện, cách thức tự học phù hợp, rõ rang, đa dạng | ||||
4 | Xác định thời gian TH và dự kiến các kết quả TH với từng nhiệm vụ đầy đủ, hợp lí | ||||
5 | Thu thập thông tin qua các nguồn tài liệu khác nhau: chính xác phù hợp, đầy đủ và đa dạng | ||||
6 | Phan tích và xử lí thông tin tìm được đã giải quyết được các nhiệm vụ học tập chính xác, đầy đủ | ||||
7 | Trao đổi với thầy cô và hợp tác với bạn học trong quá trình tự học: chủ động, thường xuyên và hiệu quả | ||||
8 | Trình bày kết quả TH, các sản phẩm học tập logic, khoa học, sáng tao, hấp dẫn | ||||
9 | Đánh giá kết quả học tập: Tự đánh giá chính xác và chứng minh được mức đọ đạt được mục tiêu TH đã xác định | ||||
10 | Rút kinh nghiệm và điều chỉnh việc TH trong giai đoạn tiếp theo |
STT | Khó khăn | Ý kiến (X) |
1 | Không có đủ thời gian để tự học | |
2 | Kiến thức toán học trìu tượng và khó cho việc tự học | |
3 | Thiếu tài liệu và phương tiện để hỗ trợ cho việc tự học | |
4 | Chưa biết cách tự học như thế nào (phương pháp , kĩ năng tự học còn hạn chế) | |
5 | Thiếu sự hướng dẫn của GV | |
6 | Bản thân thiếu tập trung và tính kỉ luật trong TH không cao |
STT | Mục đích và mức độ | Chưa bao giờ | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên |
1 | Giải trí (đọc tin tức, nghe nhạc, xem phim, chơi game...) | ||||
2 | Trò chuyện, liên lạc với người thân, bạn bè qua Email, Facebook... | ||||
3 | Tham gia các khoá học trực tuyến | ||||
4 | Tìm kiếm các tài liệu học tập, kiến thức thực tiễn có liên quan đến bài học | ||||
5 | Trao đổi với thày cô, bạn bè về các nội dung học tập | ||||
6 | Mục đích khác................. |
STT | Phương tiện sử dụng | Lựa chọn |
1 | Máy vi tính cá nhân | |
2 | Máy vi tính mượn của người thân | |
3 | Máy vi tính của nhà trường | |
4 | Máy vi tính ngoài quán internet | |
5 | Điện thoại smartphone cá nhân | |
6 | Điện thoại smartphone mượn của người thân | |
7 | Tivi kết nối internet |
Hoạt động của GV và HS | Sản phẩm |
*GV giao nhiệm vụ học tập: HS quan sát biểu diễn của số Pi kết hợp với nội dung SGK và trả lời câu hỏi: ? Số Pi có thể viết được dưới dạng phân số không. ? Vậy theo em thế nào là số vô tỉ. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS suy nghĩ câu hỏi của GV và trả lời. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, trả lời câu hỏi của GV tại chỗ. - Các HS khác hoàn thành vở, chú ý nghe và nhận xét. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV đánh giá, nhận xét quá trình tiếp nhận của HS và chú ý lại cho HS về khái niệm số vô tỉ. - GV đưa thêm ví dụ về số e. |
I. Số vô tỉ 1. Khái niệm - Những số không phải số hữu tỉ được gọi là số vô tỉ . Ví dụ: - π=3,14159…; ![]() - Số Logarits tự nhiên : e = 2,139456... |
Hoạt động của GV và HS | Sản phẩm |
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ học tập. - Hoạt động theo 4 nhóm vào bảng phụ: Thực hiện HĐ 1- SGK trang 33 ? So sánh kết quả đó với số Pi từ đó xây dựng khái niệm số thập phân vô hạn không tuần hoàn. ? Học sinh nêu các vi dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ: - HS hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ trên - GV quan sát lớp, hướng dẫn HS. - GV khi so sánh các em cần nêu được: điểm giống và khác nhau. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Các nhóm treo bảng phụ - Các HS khác quan sát kết quả của các nhóm. - Gọi học sinh lấy ví dụ về số thập phân vô hạn tuần hoàn . Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV nhận xét chung về hoạt động và kết quả các nhóm - GV chốt lại kết quả đúng và chốt khái niệm về số thập phân vô hạn tuần hoàn |
2. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. 13 ![]() Ví dụ: Dạng biểu diễn số thập phân 3,14159265358979323846264338327... của số là số thập phân vô hạn không tuần hoàn; 1,414213562...; 1,732050808;... Số thập phân vô hạn không tuần hoàn là số thập phân vô hạn và trong phần thập phân của nó không có bất cứ một chu kì hay qui luật nào cả. |
Hoạt động của GV và HS | Sản phẩm | |||||||||||||||||||||
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV cho HS quan sát lại các ví dụ về số vô tỉ đã nêu ở trên, thông qua các ví dụ cụ thể đó, GV dẫn dắt HS đến nội dung ở khung kiến thức trọng tâm: Cũng như số π ![]() Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. → ![]() - GV yêu cầu HS trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi hoàn thành Ví dụ 1 để củng cố khái niệm số vô tỉ thông qua các hoạt động ngôn ngữ, nhận diện và thể hiện khái niệm. - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi trả lời Luyện tập 1,2. - HS hoàn thiện phiếu học tập Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, thực hiện lần lượt các yêu cầu, hoạt động cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án. - GV: dẫn dắt, gợi ý và giúp đỡ HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Đại diện một vài HS trình bày phần trả lời. Các bạn khác chú ý theo dõi, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá quá trình hoạt động của các nhóm HS. GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở - GV cho HS kiểm tra chéo bài làm của bạn chấm theo thang điểm 1,5/1 câu đúng + 1điểm không tẩy xóa. |
3. Biểu diễn thập phân của số vô tỉ.
Kết luận: Số vô tỉ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ví dụ 1: SGK trang 33. Luyện tập 1 Khẳng định đúng vì theo khái niệm những số không phải số hữu tỉ là số vô tỉ. Luyện tập 2: Học sinh hoàn thành phiếu học tập
|
Nguồn tài liệu: Phòng GDĐT huyện Cát Hải::
Mới hơn
Cũ hơn